🔍
Search:
NGUYÊN DO
🌟
NGUYÊN DO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
올바르고 마땅한 근거나 이유.
1
NGUYÊN DO, CĂN NGUYÊN:
Lí do hay căn cứ đúng đắn và xác đáng.
-
Danh từ
-
1
좋지 않은 일이 생기거나 나쁜 상태에 놓이게 되는 원인이나 이유.
1
NGUYÊN CỚ, NGUYÊN DO:
Nguyên nhân hay lí do mà việc không tốt xảy ra hoặc bị đặt vào trạng thái xấu.
-
2
어떤 일을 하기 위한 핑계.
2
CÁI CỚ, SỰ BÀO CHỮA:
Cái cớ để thực hiện việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 이야기나 사건의 실마리.
1
CĂN NGUYÊN, NGUYÊN DO, ĐẦU MỐI, MANH MỐI:
Đầu mối của một việc hay một sự kiện nào đó.
-
2
콩이나 팥과 같은 식물의 씨앗을 싸고 있는 껍질.
2
VỎ:
Vỏ bao bọc hạt của thực vật như đậu hay đậu đỏ...
-
-
1
아무리 큰 잘못을 저지른 사람도 그것을 변명하고 이유를 붙일 수 있다.
1
(CHẲNG CÓ NGÔI MỘ KHÔNG CÓ NGUYÊN DO) KHÔNG CÓ NGƯỜI NÀO CHẾT MÀ LẠI KHÔNG CÓ LÍ DO:
Ngay cả người gây ra sai lầm lớn thế nào đi nữa thì cũng có thể biện minh và gắn lí do cho điều đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
1
ĐẾN:
Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
-
2
직업, 학업 등을 위하여 어떤 곳에 소속되다.
2
VỀ, VÀO:
Thuộc về nơi nào đó vì mục đích nghề nghiệp, học hành v.v...
-
3
탈것이 기준이 되는 곳을 향하여 운행하다.
3
VỀ, VỀ ĐẾN:
Phương tiện giao thông hướng đến nơi đã định và di chuyển đến đó.
-
4
물건, 권리 등이 누구에게 옮겨지다.
4
NHẬN ĐƯỢC:
Đồ vật hay quyền lợi được chuyển cho ai đó.
-
5
관심, 눈길 등이 누구에게 쏠리다.
5
HƯỚNG VỀ, ĐỔ VỀ:
Sự quan tâm, ánh mắt dồn về ai đó.
-
6
소식이나 연락 등이 누구에게 전하여지다.
6
ĐẾN, CÓ:
Tin tức hay sự liên lạc được chuyển tới ai đó.
-
7
전기가 통해서 불이 켜지거나 몸에 전하여지다.
7
CÓ, BỊ GIẬT:
Đèn được chiếu sáng nhờ có điện hoặc điện được truyền qua cơ thể.
-
8
운수나 보람, 기회 등이 나타나다.
8
ĐẾN:
Vận số, thành quả, cơ hội xuất hiện.
-
9
누구에게 무엇이 느껴지거나 떠오르다.
9
CÓ, NHẬN THẤY:
Điều gì được ai đó cảm nhận hoặc được nhớ tới.
-
10
가고자 하는 곳에 이르다.
10
ĐẾN NƠI:
Đạt tới nơi định đi tới.
-
11
어떤 대상에 어떤 상태가 나타나다.
11
ĐẾN:
Trạng thái nào đó xuất hiện với đối tượng nào đó.
-
12
어떤 목적이 있는 모임에 참석하기 위해 다른 곳에 있다가 이곳으로 위치를 옮기다.
12
ĐẾN DỰ:
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này để tham dự cuộc họp mặt với mục đích nào đó.
-
13
건강에 좋지 않은 상태가 나타나다.
13
BỊ, XUẤT HIỆN:
Trạng thái không tốt cho sức khỏe xuất hiện.
-
14
길이나 깊이가 어떤 정도에 이르거나 닿다.
14
ĐẾN, TỚI:
Chiều dài hay chiều sâu đạt tới hoặc chạm vào tiêu chuẩn nào đó.
-
15
어떤 때나 시기에 이르다.
15
ĐẾN:
Bước vào thời gian hay thời kì nào đó.
-
16
무엇이 어떤 쪽으로 기울어지다.
16
NGHIÊNG:
Cái gì lệch về phía nào đó.
-
17
비, 눈 등이 내리거나 추위 등이 닥치다.
17
RƠI, KÉO ĐẾN:
Hiện tượng thời tiết như mưa hay tuyết xuất hiện hoặc cái lạnh ập đến.
-
18
병이나 졸음 등이 나타나거나 생기다.
18
BỊ, THẤY:
Bệnh tật hay cơn buồn ngủ xuất hiện hoặc biểu hiện ra bên ngoài.
-
19
어떤 때나 계절 등이 닥치다.
19
ĐẾN:
Thời gian hay mùa nào đó tới.
-
20
무엇이 어떤 원인 때문에 생기다.
20
NGUYÊN DO, ĐẾN TỪ:
Cái gì sinh ra từ nguyên nhân nào đó.
-
21
무엇이 다른 곳에서부터 전하여지다.
21
ĐẾN TỪ, CHỊU ẢNH HƯỞNG:
Cái gì được truyền tới từ nơi khác.
-
22
어떤 길을 지나 이쪽으로 움직이다.
22
VƯỢT QUA, TRẢI QUA:
Đi qua con đường nào đó và di chuyển về phía này.
-
23
어떤 목적이나 일을 위하여 다른 곳에서 이곳으로 위치를 옮기다.
23
ĐẾN (ĐỂ LÀM GÌ):
Di chuyển vị trí từ nơi khác tới nơi này vì mục đích hay việc nào đó.
🌟
NGUYÊN DO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떠한 일이 생기거나 어떠한 일을 하게 된 이유나 사정.
1.
LÝ DO, NGUYÊN NHÂN, CĂN NGUYÊN:
Lý do hay nguyên do việc nào đó phát sinh hay khiến cho làm việc nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있던 물건이 자신도 모르게 없어져 더 이상 가지지 못하게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Vật đang có bị mất đi mà bản thân mình cũng không biết nên thành ra không sở hữu được nữa.
-
2.
지니고 있던 것이나 누리고 있던 것을 빼앗기거나 없어져 차지하지 못하게 되다.
2.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Bị tước đoạt hoặc mất đi thứ đang nắm giữ hay thứ đang hưởng thụ nên thành ra không chiếm giữ được nữa.
-
3.
가까운 사람이 죽어 그 사람과 헤어지게 되다.
3.
MẤT:
Người có quan hệ gần gũi (với mình) đã chết nên phải chia tay với người đó.
-
4.
어떠한 계기로 인해 사람과의 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
4.
MẤT:
Quan hệ với con người bị cắt đứt hoặc trở nên chia lìa vì nguyên do nào đó.
-
5.
기회나 때, 운 등을 놓치다.
5.
ĐÁNH MẤT, VUỘT MẤT, BỎ LỠ:
Bỏ lỡ cơ hội, thời điểm hay vận may...
-
6.
몸의 일부가 떨어져 나가거나 제 기능을 전혀 발휘하지 못하게 되다.
6.
MẤT:
Một phần cơ thể bị tách rời hay hoàn toàn không thể phát huy đúng chức năng.
-
7.
의식이나 감정, 기운, 생리 현상 등이 사라지다.
7.
MẤT:
Mất đi ý thức, tình cảm, khí thế hay hiện tượng sinh lý...
-
8.
어떤 대상이 지닌 좋은 모습이나 상태, 균형을 유지하지 못하게 되다.
8.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể duy trì sự thăng bằng, trạng thái hay hình ảnh tốt đẹp mà đối tượng nào đó có được.
-
9.
길이나 방향을 찾지 못하게 되다.
9.
LẠC, MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể tìm được đường đi hay phương hướng.
-
10.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
10.
THẤT LẠC:
Để tuột mất và thành ra chia tay với người từng ở cùng.
-
11.
다른 사람에게 믿음이나 사랑, 관심 등을 얻지 못하게 되다.
11.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không nhận được sự quan tâm, tình yêu thương hay niềm tin... từ người khác.